Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giở trời


t. 1. Nói thời tiết đang tốt trở thành xấu: Hôm nay giở trời, có lẽ sắp mưa. 2. Mệt nhọc vì thời tiết thay đổi: Hôm nay ông cụ giở trời, không ăn uống gì cả.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.